Đọc nhanh: 白日见鬼 (bạch nhật kiến quỷ). Ý nghĩa là: ban ngày thấy ma; chuyện không thể xảy ra lại xảy ra.
Ý nghĩa của 白日见鬼 khi là Thành ngữ
✪ ban ngày thấy ma; chuyện không thể xảy ra lại xảy ra
比喻出现不可能出现的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日见鬼
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 日见好转
- ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白日见鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白日见鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
白›
见›
鬼›