心中有鬼 xīnzhōng yǒu guǐ

Từ hán việt: 【tâm trung hữu quỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心中有鬼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm trung hữu quỷ). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng động cơ thầm kín (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心中有鬼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心中有鬼 khi là Thành ngữ

nuôi dưỡng động cơ thầm kín (thành ngữ)

to harbor ulterior motives (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中有鬼

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 有心 yǒuxīn 捣鬼 dǎoguǐ

    - cố ý giở trò ma mãnh.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 本册 běncè

    - Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.

  • - 回馈 huíkuì 客户 kèhù 从我做起 cóngwǒzuòqǐ 心中 xīnzhōng 有情 yǒuqíng 客户 kèhù 有心 yǒuxīn

    - Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

  • - 心中 xīnzhōng 所有 suǒyǒu de 疑虑 yílǜ 突然 tūrán 烟消云散 yānxiāoyúnsàn le

    - Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.

  • - 心中 xīnzhōng 有个 yǒugè

    - Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • - 心中 xīnzhōng yào yǒu 肃敬 sùjìng

    - Trong tâm phải có sự kính trọng.

  • - 事情 shìqing 怎么 zěnme gǎo 心中 xīnzhōng 已有 yǐyǒu 小九九 xiǎojiǔjiǔ

    - công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.

  • - zài de 心目 xīnmù zhōng 只有 zhǐyǒu 党和人民 dǎnghérénmín de 利益 lìyì

    - trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 很多 hěnduō wèi shuō 的话 dehuà

    - Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.

  • - 这里 zhèlǐ 市中心 shìzhōngxīn yǒu 十公里 shígōnglǐ 远近 yuǎnjìn

    - nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.

  • - 生活 shēnghuó 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 烦心 fánxīn de shì

    - Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.

  • - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心中有鬼

Hình ảnh minh họa cho từ 心中有鬼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心中有鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao