留声机 liúshēngjī

Từ hán việt: 【lưu thanh cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留声机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thanh cơ). Ý nghĩa là: máy quay đĩa; máy hát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留声机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留声机 khi là Danh từ

máy quay đĩa; máy hát

把录在唱片上的声音放出来的机器有的地区叫话匣子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留声机

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 连珠 liánzhū 似的 shìde 机枪 jīqiāng shēng

    - âm thanh liên hồi như tiếng súng.

  • - 机声 jīshēng 轧轧 yàyà

    - tiếng máy chạy xình xịch

  • - 许多 xǔduō 航班 hángbān 被迫 bèipò 滞留 zhìliú 机场 jīchǎng

    - Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.

  • - zài 机场 jīchǎng 滞留 zhìliú le 五个 wǔgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 机器 jīqì 发出 fāchū de 声音 shēngyīn

    - Máy móc phát ra tiếng “tách”.

  • - 急促 jícù de 机关 jīguān 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng máy dồn dập.

  • - 劳动 láodòng de 号子声 hàozǐshēng 机器 jīqì de 隆隆声 lónglóngshēng 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.

  • - 起重机 qǐzhòngjī xià 禁止 jìnzhǐ 行走 xíngzǒu huò 停留 tíngliú

    - dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại

  • - 机器 jīqì de 声音 shēngyīn hěn 嘈杂 cáozá

    - Âm thanh của máy móc rất ồn ào.

  • - 放大 fàngdà le 手机 shǒujī de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.

  • - 希望 xīwàng yǒu 机会 jīhuì 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc du học.

  • - 这次 zhècì 出国 chūguó 留学 liúxué duì 而言 éryán shì 很大 hěndà de 学习 xuéxí 机会 jīhuì

    - Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.

  • - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留声机

Hình ảnh minh họa cho từ 留声机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留声机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao