Đọc nhanh: 留守 (lưu thủ). Ý nghĩa là: lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành), đóng giữ; đơn vị trực ở lại. Ví dụ : - 留守处。 trụ sở trực.
Ý nghĩa của 留守 khi là Động từ
✪ lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành)
皇帝离开京城,命大臣驻守,叫做留守平时在陪都也有大臣留守
✪ đóng giữ; đơn vị trực ở lại
部队、机关、团体等离开原驻地时留下少数人在原驻地担任守卫、联系等工作
- 留守处
- trụ sở trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留守
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 留守处
- trụ sở trực.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
留›