界线 jièxiàn

Từ hán việt: 【giới tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "界线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (giới tuyến). Ý nghĩa là: giới tuyến, ranh giới, liên ngành; giáp ranh; ráp ranh. Ví dụ : - 线。 ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.. - 线 đường ranh giới. - 线。 qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 界线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 界线 khi là Danh từ

giới tuyến

两个地区分界的线

Ví dụ:
  • - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • - 分界线 fēnjièxiàn

    - đường ranh giới

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ranh giới

不同事物的分界;两个地区分界的线

liên ngành; giáp ranh; ráp ranh

某些事物的边缘

đường chu vi

So sánh, Phân biệt 界线 với từ khác

界限 vs 界线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界线

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 分界线 fēnjièxiàn

    - đường ranh giới

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 这座 zhèzuò shān shì 两个 liǎnggè 地界 dìjiè de 分界线 fēnjièxiàn

    - Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 界线

Hình ảnh minh họa cho từ 界线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 界线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao