规模 guīmó

Từ hán việt: 【quy mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规模" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy mô). Ý nghĩa là: quy mô; kích thước; độ lớn. Ví dụ : - 。 Quy mô của sự kiện lần này rất lớn.. - 。 Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.. - 。 Quy mô của nhà máy này rất lớn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规模 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 规模 khi là Danh từ

quy mô; kích thước; độ lớn

(事业、机构、工程、运动等) 所具有的格局、形式或范围

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 活动 huódòng de 规模 guīmó 非常 fēicháng

    - Quy mô của sự kiện lần này rất lớn.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của nhà máy này rất lớn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 规模 guīmó 很小 hěnxiǎo

    - Quy mô của dự án này rất nhỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规模

大/小 + 规模 + ( 的)

biểu thị quy mô hoặc kích thước của một sự việc, tổ chức, hoạt động, hoặc hiện tượng

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 大规模 dàguīmó de 工厂 gōngchǎng

    - Ở đây có nhà máy quy mô lớn.

  • - 我们 wǒmen 举办 jǔbàn le 小规模 xiǎoguīmó de 展览 zhǎnlǎn

    - Chúng tôi đã tổ chức một triển lãm quy mô nhỏ.

规模 + (很) + Tính từ (大、小、宏达)

thể hiện sự mô tả mức độ hoặc tính chất của quy mô

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng de 规模 guīmó 很小 hěnxiǎo

    - Quy mô của sự kiện này rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 葬礼 zànglǐ de 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của tang lễ rất lớn.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 规模 guīmó 壮阔 zhuàngkuò

    - quy mô to lớn

  • - 公司 gōngsī 规模 guīmó 收缩 shōusuō le

    - Quy mô công ty đã thu hẹp.

  • - 大规模 dàguīmó de 损伤 sǔnshāng

    - Tổn thương xương lan rộng

  • - 规模宏大 guīmóhóngdà

    - quy mô to lớn

  • - 城市 chéngshì 规模 guīmó 不断 bùduàn 膨胀 péngzhàng

    - Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.

  • - 规模 guīmó 可观 kěguān

    - qui mô lớn.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của nhà máy này rất lớn.

  • - 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 一家 yījiā 颇具规模 pǒjùguīmó de 塑胶玩具 sùjiāowánjù chǎng

    - Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 大规模 dàguīmó de 工厂 gōngchǎng

    - Ở đây có nhà máy quy mô lớn.

  • - 博览会 bólǎnhuì de 规模 guīmó yǒu duō

    - Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?

  • - 这家 zhèjiā 分公司 fēngōngsī 规模 guīmó

    - Chi nhánh này có quy mô không lớn.

  • - 城市 chéngshì de 规模 guīmó 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.

  • - xiǎng 扩大 kuòdà 生意 shēngyì 规模 guīmó

    - Tôi muốn mở rộng quy mô kinh doanh.

  • - 我们 wǒmen yào kuò 公司 gōngsī de 规模 guīmó

    - Chúng ta phải mở rộng quy mô của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规模

Hình ảnh minh họa cho từ 规模

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao