Đọc nhanh: 鸿沟 (hồng câu). Ý nghĩa là: khoảng cách; ranh giới. Ví dụ : - 贫富之间有一条鸿沟。 Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.. - 鸿沟似乎依然存在。 Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
Ý nghĩa của 鸿沟 khi là Danh từ
✪ khoảng cách; ranh giới
比喻事物间明显的、难以逾越的界线
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿沟
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿沟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沟›
鸿›