Đọc nhanh: 明理 (minh lí). Ý nghĩa là: hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận.
✪ hợp lý / hợp lý / một lý do rõ ràng; sự thật hoặc sự kiện / để hiểu lý do hoặc lý luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明理
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
理›