球门 qiúmén

Từ hán việt: 【cầu môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "球门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu môn). Ý nghĩa là: gôn; khung thành; cầu môn; cửa thành. Ví dụ : - 。 Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.. - 。 Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.. - . Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

Từ vựng: Chủ Đề Bóng Đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 球门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 球门 khi là Danh từ

gôn; khung thành; cầu môn; cửa thành

足球、冰球等运动中在球场两端设置的像门框的架子,是射球的目标架子后面有网,球射进球门后落在网里

Ví dụ:
  • - 男孩子 nánháizi men zài 运动场 yùndòngchǎng de 墙上 qiángshàng yòng 粉笔画 fěnbǐhuà shàng le 球门柱 qiúménzhù

    - Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.

  • - 守门员 shǒuményuán 用手掌 yòngshǒuzhǎng jiāng 球托出 qiútuōchū le 球门 qiúmén de 横木 héngmù

    - Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.

  • - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球门

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 他守 tāshǒu hǎo 球门 qiúmén

    - Cậu ấy thủ tốt khung thành.

  • - qiú 射进 shèjìn 对手 duìshǒu de 球门 qiúmén

    - Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.

  • - qiú 进球 jìnqiú 门里 ménlǐ le

    - Anh ấy đá bóng vào cầu môn.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - 守门员 shǒuményuán 用手掌 yòngshǒuzhǎng jiāng 球托出 qiútuōchū le 球门 qiúmén de 横木 héngmù

    - Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.

  • - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • - 男孩子 nánháizi men zài 运动场 yùndòngchǎng de 墙上 qiángshàng yòng 粉笔画 fěnbǐhuà shàng le 球门柱 qiúménzhù

    - Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.

  • - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • - 球赛 qiúsài de 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng le

    - Vé trận bóng đã bán hết.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 球门

Hình ảnh minh họa cho từ 球门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao