Đọc nhanh: 快门胶球 (khoái môn giao cầu). Ý nghĩa là: Cấu nhả (cửa sập máy ảnh).
Ý nghĩa của 快门胶球 khi là Danh từ
✪ Cấu nhả (cửa sập máy ảnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快门胶球
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
- 快 , 抢球 过来
- Nhanh, tranh bóng qua đây.
- 球赛 快要 开始 了
- Trận bóng sắp bắt đầu rồi.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 快起 一下床 , 我们 要 出门 啦
- Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.
- 星球大战 日 快乐
- Chúc mừng Ngày Chiến tranh giữa các vì sao!
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快门胶球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快门胶球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
球›
胶›
门›