Đọc nhanh: 弥足珍贵 (di tú trân quý). Ý nghĩa là: vô cùng quý giá, có giá trị lớn.
Ý nghĩa của 弥足珍贵 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng quý giá
extremely precious
✪ có giá trị lớn
valuable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥足珍贵
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 这卷 墨 十分 珍贵
- Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 珍贵 的 回忆
- Hồi ức đáng quý.
- 楠木 十分 珍贵
- Gỗ lim rất quý hiếm.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 这件 珍玩 十分 珍贵
- Món đồ chơi này rất quý giá.
- 这块 璐 很 珍贵
- Viên ngọc này rất quý.
- 珍贵 的 参考资料
- Tư liệu tham khảo quý giá
- 这些 影片 很 珍贵
- Những cuộn phim này rất quý giá.
- 这些 药材 很 珍贵
- Những loại thuốc này rất quý giá.
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 那 堆布 十分 珍贵
- Đồng tiền bố này rất quý hiếm.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弥足珍贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥足珍贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弥›
珍›
贵›
足›