Đọc nhanh: 征象 (trưng tượng). Ý nghĩa là: triệu chứng; dấu hiệu. Ví dụ : - 煤气中毒的征象是头痛、恶心和心跳加速等。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Ý nghĩa của 征象 khi là Danh từ
✪ triệu chứng; dấu hiệu
征候
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征象
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 震卦 象征 着 雷之威
- Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
象›