Đọc nhanh: 反常现象 (phản thường hiện tượng). Ý nghĩa là: thay đổi bất thường; hay thay đổi.
Ý nghĩa của 反常现象 khi là Danh từ
✪ thay đổi bất thường; hay thay đổi
与自然的和正常的现象相反的指不正常的某些东西或现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常现象
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 大楼 的 设计 非常 现代
- Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.
- 汽车 的 样子 非常 现代
- Kiểu dáng của chiếc xe hơi rất hiện đại.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 这些 都 是 年龄 增长 的 正常 现象
- Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.
- 这是 一个 常见 的 自然 现象
- Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 这是 一种 正常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反常现象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反常现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
常›
现›
象›