迹象 jì xiàng

Từ hán việt: 【tích tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迹象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích tượng). Ý nghĩa là: dấu hiệu; dấu vết. Ví dụ : - 。 Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.. - 。 Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.. - 。 Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迹象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迹象 khi là Danh từ

dấu hiệu; dấu vết

指可借以推断事物的过去或未来的痕迹和现象

Ví dụ:
  • - 恢复 huīfù de 迹象 jìxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • - 看不出 kànbuchū 生气 shēngqì de 迹象 jìxiàng

    - Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迹象

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 名山 míngshān 胜迹 shèngjì

    - di tích núi non nổi tiếng.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • - yǒu 遭性 zāoxìng 侵害 qīnhài 迹象 jìxiàng ma

    - Bằng chứng của việc tấn công tình dục?

  • - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 成骨 chénggǔ 不全 bùquán de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.

  • - 看不出 kànbuchū 生气 shēngqì de 迹象 jìxiàng

    - Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

  • - 孩子 háizi men 没有 méiyǒu 衰弱 shuāiruò de 迹象 jìxiàng

    - Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.

  • - xuě 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 融化 rónghuà de 迹象 jìxiàng

    - Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.

  • - 恢复 huīfù de 迹象 jìxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 这里 zhèlǐ 晚间 wǎnjiān 没有 méiyǒu shén 活动 huódòng de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.

  • - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迹象

Hình ảnh minh họa cho từ 迹象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迹象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao