zhēng

Từ hán việt: 【tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh). Ý nghĩa là: hung ác; nanh ác; dữ tợn. Ví dụ : - nanh ác đáng sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hung ác; nanh ác; dữ tợn

狰狞面目凶恶

Ví dụ:
  • - zhēng 可畏 kěwèi

    - nanh ác đáng sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 面目狰狞 miànmùzhēngníng

    - bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.

  • - 狰狞 zhēngníng de 面孔 miànkǒng

    - khuôn mặt dữ tợn.

  • - 狰狞 zhēngníng de 双眼 shuāngyǎn 充满 chōngmǎn le 疯狂 fēngkuáng

    - Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.

  • - 已经 yǐjīng 露出 lùchū le 狰狞 zhēngníng de běn 面目 miànmù

    - Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.

  • - 他长 tāzhǎng 狰狞 zhēngníng ràng rén 不想 bùxiǎng kàn 第二眼 dìèryǎn

    - Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.

  • - zhēng 可畏 kěwèi

    - nanh ác đáng sợ.

  • - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狰

Hình ảnh minh họa cho từ 狰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノフノノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNSD (大竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+72F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình