狠心 hěnxīn

Từ hán việt: 【ngận tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狠心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận tâm). Ý nghĩa là: quyết; đành phải; bất chấp; đành lòng, nhẫn tâm; tàn nhẫn. Ví dụ : - 。 Đành lòng.. - 。 Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.. - 。 Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狠心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狠心 khi là Từ điển

quyết; đành phải; bất chấp; đành lòng

下定决心不顾一切

Ví dụ:
  • - hěn le xīn

    - Đành lòng.

Ý nghĩa của 狠心 khi là Tính từ

nhẫn tâm; tàn nhẫn

狠毒残忍

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 地主 dìzhǔ 不肯 bùkěn gěi 减租 jiǎnzū

    - Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.

  • - 狠心 hěnxīn de 老板 lǎobǎn ràng 那个 nàgè 男孩 nánhái shuì zài 外面 wàimiàn

    - Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - hěn le xīn

    - Đành lòng.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 心肠 xīncháng 狠毒 hěndú

    - tâm địa độc ác

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 地主 dìzhǔ 不肯 bùkěn gěi 减租 jiǎnzū

    - Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.

  • - 终于 zhōngyú 狠下 hěnxià xīn 卖掉 màidiào 房子 fángzi

    - Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.

  • - hěn zhe xīn lèi 止住 zhǐzhù

    - dằn lòng kìm nước mắt lại.

  • - 狠下心来 hěnxiàxīnlái 辞掉 cídiào le 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.

  • - 那个 nàgè 坏人 huàirén 真狠 zhēnhěn xīn

    - Tên khốn đó thật độc ác.

  • - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • - 狠心 hěnxīn de 老板 lǎobǎn ràng 那个 nàgè 男孩 nánhái shuì zài 外面 wàimiàn

    - Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.

  • - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狠心

Hình ảnh minh họa cho từ 狠心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao