Đọc nhanh: 狠揍 (ngận thấu). Ý nghĩa là: bị đánh một trận; bị đánh. Ví dụ : - 我要是逮住这个流氓, 非狠狠揍他一顿不可! Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Ý nghĩa của 狠揍 khi là Động từ
✪ bị đánh một trận; bị đánh
狠狠一顿揍,挨别人一顿打
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠揍
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 揍 他 一顿
- đánh anh ta một trận.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 狠 了 心
- Đành lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠揍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠揍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揍›
狠›