贴心 tiēxīn

Từ hán việt: 【thiếp tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贴心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếp tâm). Ý nghĩa là: tri kỷ; thân mật; thân thiết, chu đáo; tỷ mỉ. Ví dụ : - 。 Tôi rất thân thiết với anh ấy.. - 。 Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.. - 。 Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贴心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贴心 khi là Tính từ

tri kỷ; thân mật; thân thiết

最亲近;最知己

Ví dụ:
  • - hěn 贴心 tiēxīn

    - Tôi rất thân thiết với anh ấy.

  • - shì zuì 贴心 tiēxīn de 朋友 péngyou

    - Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.

  • - 总是 zǒngshì duì shuō 贴心话 tiēxīnhuà

    - Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chu đáo; tỷ mỉ

周到

Ví dụ:
  • - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • - de 建议 jiànyì hěn 贴心 tiēxīn

    - Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.

  • - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • - hěn 贴心 tiēxīn

    - Tôi rất thân thiết với anh ấy.

  • - de 建议 jiànyì hěn 贴心 tiēxīn

    - Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.

  • - zhǎo 贴近 tiējìn de rén shuō 说心里话 shuōxīnlihuà

    - tìm người thân thiết tâm sự.

  • - 小心 xiǎoxīn 粘贴 zhāntiē cuò le 数据 shùjù

    - Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.

  • - tīng 音乐 yīnyuè 心中 xīnzhōng 熨贴 yùtiē 舒畅 shūchàng

    - Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.

  • - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • - 总是 zǒngshì duì shuō 贴心话 tiēxīnhuà

    - Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

  • - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • - shì zuì 贴心 tiēxīn de 朋友 péngyou

    - Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贴心

Hình ảnh minh họa cho từ 贴心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao