Hán tự: 恨
Đọc nhanh: 恨 (hận). Ý nghĩa là: thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn, mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận. Ví dụ : - 她恨得咬牙切齿。 Cô nghiến răng căm hận.. - 他因这件事恨我。 Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.. - 此种恨难以言说。 Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
Ý nghĩa của 恨 khi là Động từ
✪ thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn
仇视;怨恨
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
Ý nghĩa của 恨 khi là Danh từ
✪ mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận
悔恨; 不称心
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恨
✪ Chủ ngữ + (很/特别 +)恨+ Tân ngữ
ai ghét; hận cái gì
- 我 很 恨 他
- Tôi rất ghét anh ấy.
- 他 特别 恨 那些 坏人
- Anh ấy rất rất ghét bọn người xấu.
✪ 恨 + Thời gian/ 下去/ 死
ghét; hận ai đó như thế nào
- 我 恨 了 他 十年
- Tôi ghét anh ấy được mười năm.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
✪ 恨 + Ai đó + Động từ
hận; tức; ghét ai đó làm gì
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
✪ 恨 + 不 + 得/能
tức; giận; bực mình vì không thể làm gì đó
- 我 恨不能 立刻 找到 他
- Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›