hèn

Từ hán việt: 【hận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hận). Ý nghĩa là: thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn, mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận. Ví dụ : - 齿。 Cô nghiến răng căm hận.. - 。 Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.. - 。 Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thù hận; hận; oán hận; căm hận; căm thù; căm ghét; căm tức; căm hờn

仇视;怨恨

Ví dụ:
  • - hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Cô nghiến răng căm hận.

  • - yīn 这件 zhèjiàn 事恨 shìhèn

    - Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mối hận; nỗi hận; mối thù; nỗi oán hận

悔恨; 不称心

Ví dụ:
  • - 此种 cǐzhǒng hèn 难以 nányǐ 言说 yánshuō

    - Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + (很/特别 +)恨+ Tân ngữ

ai ghét; hận cái gì

Ví dụ:
  • - hěn hèn

    - Tôi rất ghét anh ấy.

  • - 特别 tèbié hèn 那些 nèixiē 坏人 huàirén

    - Anh ấy rất rất ghét bọn người xấu.

恨 + Thời gian/ 下去/ 死

ghét; hận ai đó như thế nào

Ví dụ:
  • - hèn le 十年 shínián

    - Tôi ghét anh ấy được mười năm.

  • - hèn dào

    - Tôi hận cô cho đến chết.

恨 + Ai đó + Động từ

hận; tức; ghét ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

恨 + 不 + 得/能

tức; giận; bực mình vì không thể làm gì đó

Ví dụ:
  • - 恨不能 hènbùnéng 立刻 lìkè 找到 zhǎodào

    - Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.

  • - 恨不能 hènbùnéng 飞过去 fēiguòqù jiàn

    - Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - 为什么 wèishíme duì 怨恨 yuànhèn

    - Tại sao bạn hận tôi?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 热爱人民 rèàirenmín 憎恨 zēnghèn 敌人 dírén

    - yêu nhân dân, căm thù quân giặc.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 遗恨 yíhèn

    - chết cũng không ân hận.

  • - hèn dào

    - Tôi hận cô cho đến chết.

  • - 饮恨 yǐnhèn 终身 zhōngshēn

    - ôm hận suốt đời.

  • - 含恨 hánhèn 终生 zhōngshēng

    - ôm hận trọn đời

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 恨之入骨 hènzhīrùgǔ

    - căm giận đến tận xương tuỷ.

  • - 女儿 nǚér 恨不得 hènbùdé 一下子 yīxiàzǐ 长大 zhǎngdà

    - Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恨

Hình ảnh minh họa cho từ 恨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa