Đọc nhanh: 狠下心 (ngận hạ tâm). Ý nghĩa là: Hạ quyết tâm tàn nhẫn.
Ý nghĩa của 狠下心 khi là Động từ
✪ Hạ quyết tâm tàn nhẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠下心
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠下心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠下心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
⺗›
心›
狠›