Hán tự: 狄
Đọc nhanh: 狄 (địch.thích). Ý nghĩa là: dân tộc Địch (dân tộc thời cổ ở phía Bắc Trung Quốc), họ Địch. Ví dụ : - 狄更斯是个阴暗的人 Dickens là một người đàn ông đen tối.. - 但第二部手机总是去康乃狄克郊区 Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.. - 那是书中的主角狄伦·亨特 Đó là nhân vật Dylan Hunter.
Ý nghĩa của 狄 khi là Danh từ
✪ dân tộc Địch (dân tộc thời cổ ở phía Bắc Trung Quốc)
中国古代称北方的民族
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 那 是 书 中 的 主角 狄伦 · 亨特
- Đó là nhân vật Dylan Hunter.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ họ Địch
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狄
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 所以 你 要 开车 到 康乃狄克 州 买 ?
- Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 俄狄浦斯 王子 刚刚 授予 我 进入
- Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập
- 那 是 书 中 的 主角 狄伦 · 亨特
- Đó là nhân vật Dylan Hunter.
- 我 还 以为 是 康涅狄格州 雨天 用 的 遮雨棚 呢
- Tôi nghĩ họ đã dùng cái đó để che Connecticut khi trời mưa.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狄›