Từ hán việt: 【địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch). Ý nghĩa là: mua; thu mua (lượng thực), đong. Ví dụ : - mua lúa mạch

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mua; thu mua (lượng thực)

买进 (粮食)

Ví dụ:
  • - 麦子 màizi

    - mua lúa mạch

đong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麦子 màizi

    - mua lúa mạch

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 籴

Hình ảnh minh họa cho từ 籴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+2 nét)
    • Pinyin: Dí , Zá
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFD (人火木)
    • Bảng mã:U+7C74
    • Tần suất sử dụng:Thấp