Đọc nhanh: 原处 (nguyên xứ). Ý nghĩa là: vị trí ban đầu, nơi trước, nó đã ở đâu trước đây. Ví dụ : - 架上期刊,阅后放还原处。 báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
Ý nghĩa của 原处 khi là Danh từ
✪ vị trí ban đầu
original spot
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
✪ nơi trước
previous place
✪ nó đã ở đâu trước đây
where it was before
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原处
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 远处 是 漠漠 的 平原
- xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
处›