改成 gǎi chéng

Từ hán việt: 【cải thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải thành). Ý nghĩa là: đổi; biến đổi; thay đổi, sửa thành; chữa thành. Ví dụ : - 。 Câu này có nghĩa là "Chiếc quần này đã được cắt ngắn thành quần shorts."

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改成 khi là Động từ

đổi; biến đổi; thay đổi

将一种用途或目的改变为另一种用途或目的

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 裤子 kùzi bèi 改成 gǎichéng le 短裤 duǎnkù

    - Câu này có nghĩa là "Chiếc quần này đã được cắt ngắn thành quần shorts."

sửa thành; chữa thành

使成为另一种文体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改成

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 旧衣服 jiùyīfú 改造 gǎizào chéng le 时尚 shíshàng de 背包 bēibāo

    - Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi bèi 改成 gǎichéng le 短裤 duǎnkù

    - Câu này có nghĩa là "Chiếc quần này đã được cắt ngắn thành quần shorts."

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn bèi 改编 gǎibiān chéng 纪录片 jìlùpiàn

    - Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō bèi 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng

    - Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - 旱地 hàndì 通通 tōngtōng 改成 gǎichéng le 水田 shuǐtián

    - tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.

  • - 原来 yuánlái de 三个 sāngè shī 改编 gǎibiān chéng 两个 liǎnggè shī

    - Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.

  • - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • - 这是 zhèshì 成约 chéngyuē 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • - 色彩 sècǎi 微调 wēitiáo 更改 gēnggǎi 对象 duìxiàng zhōng 颜色 yánsè 成分 chéngfèn de 数量 shùliàng

    - Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 改写 gǎixiě chéng 剧本 jùběn

    - đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.

  • - 那辆 nàliàng 山地车 shāndìchē 已经 yǐjīng bèi 改装成 gǎizhuāngchéng le 一辆 yīliàng 助力车 zhùlìchē

    - Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.

  • - shì 北美 běiměi 基督教 jīdūjiào 改革 gǎigé 教会 jiāohuì 成员 chéngyuán

    - Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.

  • - 慢着 mànzhe 除非 chúfēi xiǎng 改成 gǎichéng 赤裸 chìluǒ 星期三 xīngqīsān

    - Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改成

Hình ảnh minh họa cho từ 改成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao