Đọc nhanh: 清亮 (thanh lượng). Ý nghĩa là: trong trẻo; trong suốt; trong veo. Ví dụ : - 嗓音清亮。 tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.
Ý nghĩa của 清亮 khi là Tính từ
✪ trong trẻo; trong suốt; trong veo
清晰响亮
- 嗓音 清亮
- tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清亮
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 嗓音 清亮
- tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 她 的 嗓子 非常 清亮
- Giọng của cô ấy rất trong trẻo.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
清›