Đọc nhanh: 廓清 (khuếch thanh). Ý nghĩa là: trong vắt; sáng sủa; tinh khiết, giải toả; dẹp bỏ; loại bỏ; lọc; gạn; làm trong sạch; gột rửa. Ví dụ : - 廓清障碍。 dẹp bỏ chướng ngại.. - 廓清道路。 giải toả đường sá.
Ý nghĩa của 廓清 khi là Động từ
✪ trong vắt; sáng sủa; tinh khiết
澄清;肃清
✪ giải toả; dẹp bỏ; loại bỏ; lọc; gạn; làm trong sạch; gột rửa
清除
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廓清
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廓清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廓清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廓›
清›