Đọc nhanh: 澄莹 (trừng oánh). Ý nghĩa là: trong sáng.
Ý nghĩa của 澄莹 khi là Tính từ
✪ trong sáng
清亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄莹
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澄莹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澄›
莹›