澄莹 chéng yíng

Từ hán việt: 【trừng oánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "澄莹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừng oánh). Ý nghĩa là: trong sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 澄莹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 澄莹 khi là Tính từ

trong sáng

清亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄莹

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 绿莹莹 lǜyīngyīng de 宝石 bǎoshí

    - ngọc xanh biếc.

  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • - 天空 tiānkōng 一片 yīpiàn 澄碧 chéngbì

    - Bầu trời một màu xanh.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一湾 yīwān 澄波 chéngbō

    - Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.

  • - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • - 这块 zhèkuài yíng 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.

  • - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • - 这块 zhèkuài yíng 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Viên đá này rất quý giá.

  • - 河水 héshuǐ 清湛 qīngzhàn 碧澄 bìchéng

    - nước sông trong xanh

  • - 秧苗 yāngmiáo zài zhōng 显得 xiǎnde 绿莹莹 lǜyīngyīng de

    - trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澄莹

Hình ảnh minh họa cho từ 澄莹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBMG (廿月一土)
    • Bảng mã:U+83B9
    • Tần suất sử dụng:Cao