详见 xiáng jiàn

Từ hán việt: 【tường kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "详见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường kiến). Ý nghĩa là: Xem chi tiết. Ví dụ : - ,.。 vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.. - 。 Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 详见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 详见 khi là Động từ

Xem chi tiết

Ví dụ:
  • - qǐng 详见 xiángjiàn 店内 diànnèi 海报 hǎibào huò 登陆 dēnglù 我们 wǒmen de 网站 wǎngzhàn .

    - vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.

  • - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详见

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 拜见 bàijiàn 兄嫂 xiōngsǎo

    - đến chào anh trai và chị dâu

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - 详情请 xiángqíngqǐng jiàn 官网 guānwǎng

    - Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

  • - qǐng 详见 xiángjiàn 店内 diànnèi 海报 hǎibào huò 登陆 dēnglù 我们 wǒmen de 网站 wǎngzhàn .

    - vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.

  • - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 详见

Hình ảnh minh họa cho từ 详见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao