Đọc nhanh: 温馨亲情 (ôn hinh thân tình). Ý nghĩa là: tình thân ấm áp.
Ý nghĩa của 温馨亲情 khi là Từ điển
✪ tình thân ấm áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温馨亲情
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 溪边 这所 温馨 墅 房
- Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 用 灯光 来 衬托 房间 的 温馨
- Dùng ánh sáng để làm nổi bật sự ấm cúng của phòng.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 我 的 母亲 很 温柔
- Mẹ tôi rất dịu dàng.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 那个 拥抱 令 我 感到 温馨
- Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.
- 屋里 亮 带来 了 温馨
- Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.
- 妈妈 给 孩子 带来 温馨
- Mẹ mang hơi ấm đến cho con.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 我 的 卧 布置 很 温馨
- Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 这份 礼物 令 她 感到 温馨
- Món quà này khiến cô cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温馨亲情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温馨亲情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
情›
温›
馨›