Đọc nhanh: 凄寒 (thê hàn). Ý nghĩa là: lạnh lẽo và hoang vắng.
Ý nghĩa của 凄寒 khi là Tính từ
✪ lạnh lẽo và hoang vắng
cold and desolate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›
寒›