Đọc nhanh: 苍凉 (thương lương). Ý nghĩa là: thê lương; im lìm vắng vẻ. Ví dụ : - 月色苍凉。 ánh trăng thê lương
Ý nghĩa của 苍凉 khi là Tính từ
✪ thê lương; im lìm vắng vẻ
凄凉
- 月色 苍凉
- ánh trăng thê lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍凉
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 月色 苍凉
- ánh trăng thê lương
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
苍›