yān

Từ hán việt: 【yêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm). Ý nghĩa là: thiến, hoạn quan. Ví dụ : - thiến gà. - thiến lợn. - bọn hoạn quan

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

thiến

阉割

Ví dụ:
  • - 阉鸡 yānjī

    - thiến gà

  • - 阉猪 yānzhū

    - thiến lợn

hoạn quan

指宦官; 割掉睾丸或卵巢 (不是为了医疗)

Ví dụ:
  • - 阉党 yāndǎng

    - bọn hoạn quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阉鸡 yānjī

    - thiến gà

  • - 阉党 yāndǎng

    - bọn hoạn quan

  • - 阉猪 yānzhū

    - thiến lợn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阉

Hình ảnh minh họa cho từ 阉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān
    • Âm hán việt: Yêm
    • Nét bút:丶丨フ一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSKLU (中尸大中山)
    • Bảng mã:U+9609
    • Tần suất sử dụng:Trung bình