yān

Từ hán việt: 【yên.diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên.diên). Ý nghĩa là: sao; làm sao, nó; chỗ này, đâu; ở đâu; nơi nào. Ví dụ : - ? Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?. - ? Làm sao biết được bí mật trong đó?. - 。 Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Đại từ
Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

sao; làm sao

相当于“什么”

Ví dụ:
  • - yān 解个 jiěgè zhōng 缘由 yuányóu

    - Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?

  • - 焉知 yānzhī 其中 qízhōng 奥秘 àomì

    - Làm sao biết được bí mật trong đó?

Ý nghĩa của khi là Đại từ

nó; chỗ này

跟介词''于''加代词''是''相当

Ví dụ:
  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān 出错 chūcuò

    - Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

đâu; ở đâu; nơi nào

哪里;怎么 (多用于反问)

Ví dụ:
  • - 焉能 yānnéng 不去 bùqù

    - Làm sao có thể không đi?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

thì; mới

乃;才

Ví dụ:
  • - 必知 bìzhī zhī yān 能行 néngxíng zhī

    - Phải biết được rồi mới có thể hành động.

  • - 思考 sīkǎo 深焉 shēnyān 真理 zhēnlǐ

    - Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.

đấy; chứ (dùng ở cuối mệnh đề hoặc giữa câu)

语助词

Ví dụ:
  • - 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi shàn yān

    - Biết sai có thể sửa, tốt đấy.

  • - 如此 rúcǐ 行事 xíngshì 妥焉 tuǒyān

    - Hành động như vậy, ổn chứ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - 如此 rúcǐ 行事 xíngshì 妥焉 tuǒyān

    - Hành động như vậy, ổn chứ?

  • - 焉知 yānzhī 其中 qízhōng 奥秘 àomì

    - Làm sao biết được bí mật trong đó?

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān 翻弄 fānnòng zhe 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

  • - 必知 bìzhī zhī yān 能行 néngxíng zhī

    - Phải biết được rồi mới có thể hành động.

  • - yān 解个 jiěgè zhōng 缘由 yuányóu

    - Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?

  • - zài 晚年 wǎnnián 变得 biànde 更加 gèngjiā 心不在焉 xīnbùzàiyān le

    - Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān 出错 chūcuò

    - Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.

  • - 焉能 yānnéng 不去 bùqù

    - Làm sao có thể không đi?

  • - 思考 sīkǎo 深焉 shēnyān 真理 zhēnlǐ

    - Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.

  • - 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi shàn yān

    - Biết sai có thể sửa, tốt đấy.

  • - 因为 yīnwèi 快到 kuàidào 暑假 shǔjià le 所以 suǒyǐ 同学们 tóngxuémen dōu 心不在焉 xīnbùzàiyān

    - Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.

  • - yān zāi 为何 wèihé 如此 rúcǐ

    - Tại sao vậy, tại sao như thế?

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焉

Hình ảnh minh họa cho từ 焉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Yān , Yí
    • Âm hán việt: Diên , Yên
    • Nét bút:一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MYLF (一卜中火)
    • Bảng mã:U+7109
    • Tần suất sử dụng:Cao