Đọc nhanh: 明快 (minh khoái). Ý nghĩa là: thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự), cởi mở; thẳng thắn (tính tình), sáng. Ví dụ : - 月亮照得院子里挺明快。 ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
Ý nghĩa của 明快 khi là Tính từ
✪ thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)
(语言、文字等) 明白通畅;不晦涩不呆板
✪ cởi mở; thẳng thắn (tính tình)
性格开朗直爽;办事有决断
✪ sáng
明亮
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明快
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 明天 快 递给 你
- Ngày mai tôi sẽ giao cho bạn.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
- 我 很快 就是 下 一个 欧内斯特 · 海明威 了
- Tôi đang trở thành Ernest Hemingway.
- 小明 把 礼物 快 递给 朋友
- Tiểu Minh chuyển phát nhanh quà cho bạn bè.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
- 明天 有 考试 , 你 快 去 复习 吧
- Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
明›