Đọc nhanh: 畅流期 (sướng lưu kì). Ý nghĩa là: mùa nước thường.
Ý nghĩa của 畅流期 khi là Danh từ
✪ mùa nước thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅流期
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 译笔 流畅
- lời văn dịch trôi chảy
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 她 书写 流畅
- Cô ấy viết trôi chảy.
- 他 的 讲话 很 流畅
- Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 你 的 动作 相当 流畅
- Động tác của bạn khá trôi chảy.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 他 的 句子 写 得 很 流畅
- Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅流期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅流期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
流›
畅›