Đọc nhanh: 流程顺畅 (lưu trình thuận sướng). Ý nghĩa là: Dây chuyền trôi chảy.
Ý nghĩa của 流程顺畅 khi là Danh từ
✪ Dây chuyền trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流程顺畅
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 他 的 表达 很 顺畅
- Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 译笔 流畅
- lời văn dịch trôi chảy
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 这条 路 很 顺畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 所有 程序 都 已 顺利完成
- Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流程顺畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流程顺畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
畅›
程›
顺›