Đọc nhanh: 文汇报 (văn hối báo). Ý nghĩa là: Wen Wei Po (báo Hong Kong), Wenhui News (báo Thượng Hải).
Ý nghĩa của 文汇报 khi là Danh từ
✪ Wen Wei Po (báo Hong Kong)
Wen Wei Po (Hong Kong newspaper)
✪ Wenhui News (báo Thượng Hải)
Wenhui News (Shanghai newspaper)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文汇报
- 华文 报纸
- báo tiếng Hoa
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 他 每天 都 看 英文 报纸
- Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文汇报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文汇报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
文›
汇›