汇编 huìbiān

Từ hán việt: 【vị biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇编" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị biên). Ý nghĩa là: tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện), sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - biên soạn thành sách. - sách sưu tầm pháp quy. - tư liệu sưu tầm

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇编 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇编 khi là Động từ

tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện)

把文章、文件等汇总编排在一起

Ví dụ:
  • - 汇编 huìbiān 成书 chéngshū

    - biên soạn thành sách

sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách)

编在一起的文章、文件等 (多用做书名)

Ví dụ:
  • - 法规 fǎguī 汇编 huìbiān

    - sách sưu tầm pháp quy

  • - 资料汇编 zīliàohuìbiān

    - tư liệu sưu tầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇编

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • - 定员 dìngyuán 定编 dìngbiān

    - số người quy định trong biên chế

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • - biān 草帽 cǎomào

    - đan mũ cói

  • - 银行 yínháng 努力 nǔlì 稳定 wěndìng 汇率 huìlǜ

    - Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.

  • - 数条 shùtiáo 小溪 xiǎoxī zài 这里 zhèlǐ 汇流 huìliú 成河 chénghé

    - nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - 编者按 biānzhěàn

    - Lời toà soạn

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 听取 tīngqǔ 班干部 bāngànbù de 汇报 huìbào

    - Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.

  • - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • - 编制 biānzhì 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - lên kế hoạch giảng dạy

  • - 资料汇编 zīliàohuìbiān

    - tư liệu sưu tầm

  • - 法规 fǎguī 汇编 huìbiān

    - sách sưu tầm pháp quy

  • - 汇编 huìbiān 成书 chéngshū

    - biên soạn thành sách

  • - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇编

Hình ảnh minh họa cho từ 汇编

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao