Đọc nhanh: 比较 (tỷ giảo). Ý nghĩa là: so với; hơn, so sánh; so đo; sánh cùng, tương đối; khá; khá là. Ví dụ : - 比较过去有很大进步。 Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.. - 比较从前,现在的生活好多了。 So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.. - 有比较才能鉴别。 Có so sánh mới phân biệt được.
Ý nghĩa của 比较 khi là Động từ
✪ so với; hơn
用来比较性状和程度的差别
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 比较 从前 , 现在 的 生活 好多 了
- So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.
✪ so sánh; so đo; sánh cùng
就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 别 比较 自己 和 别人
- Đừng so sánh mình với người khác.
- 我们 要 比较 不同 方案
- Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 比较 khi là Phó từ
✪ tương đối; khá; khá là
表示具有一定程度,有"相当"的意思
- 这 篇文章 写得 比较 好
- Bài văn này viết khá hay
- 这次 考试 的 难度 比较 大
- Lần thi này khá là khó.
- 这道题 比较简单
- Câu hỏi này tương đối đơn giản
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比较
✪ 把 + A + 和 + B +比较+一下
So sánh A với B
- 把 这 本书 和 那本书 比较 一下
- So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 把 这种 花 和 那种 花 比较 一下
- So sánh loại hoa này với loại hoa kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 比较 với từ khác
✪ 比较 vs 比
"比较" và "比" đều là động từ và giới từ, nhưng "比较" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "比" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.
✪ 比较 vs 较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 我 坐 着 比较 好
- Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 我 爸爸 进来 比较忙
- Bố của tôi dạo này hơi bận.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
较›