比较 bǐjiào

Từ hán việt: 【tỷ giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "比较" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỷ giảo). Ý nghĩa là: so với; hơn, so sánh; so đo; sánh cùng, tương đối; khá; khá là. Ví dụ : - 。 Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.. - 。 So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.. - 。 Có so sánh mới phân biệt được.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 比较 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 比较 khi là Động từ

so với; hơn

用来比较性状和程度的差别

Ví dụ:
  • - 比较 bǐjiào 过去 guòqù yǒu 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.

  • - 比较 bǐjiào 从前 cóngqián 现在 xiànzài de 生活 shēnghuó 好多 hǎoduō le

    - So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.

so sánh; so đo; sánh cùng

就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下

Ví dụ:
  • - yǒu 比较 bǐjiào 才能 cáinéng 鉴别 jiànbié

    - Có so sánh mới phân biệt được.

  • - bié 比较 bǐjiào 自己 zìjǐ 别人 biérén

    - Đừng so sánh mình với người khác.

  • - 我们 wǒmen yào 比较 bǐjiào 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 比较 khi là Phó từ

tương đối; khá; khá là

表示具有一定程度,有"相当"的意思

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 比较 bǐjiào hǎo

    - Bài văn này viết khá hay

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 难度 nándù 比较 bǐjiào

    - Lần thi này khá là khó.

  • - 这道题 zhèdàotí 比较简单 bǐjiàojiǎndān

    - Câu hỏi này tương đối đơn giản

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比较

把 + A + 和 + B +比较+一下

So sánh A với B

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.

  • - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 那种 nàzhǒng huā 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh loại hoa này với loại hoa kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 比较 với từ khác

比较 vs 比

Giải thích:

"" và "" đều là động từ và giới từ, nhưng "" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.

比较 vs 较

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa tương đối, hơi, khá.
Cả hai không dùng trong hình thức phủ định.
Khác:
- "" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ hoặc động từ.
"" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ đơn âm tiết, hoặc ngữ động từ.
Chỉ dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

  • - 橄榄油 gǎnlǎnyóu 比较 bǐjiào 健康 jiànkāng

    - Dầu ô liu tương đối lành mạnh.

  • - 关厢 guānxiāng de 生活 shēnghuó 比较 bǐjiào 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 最近 zuìjìn 行市 hángshì 比较稳定 bǐjiàowěndìng

    - Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.

  • - zuò zhe 比较 bǐjiào hǎo

    - Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 爸爸 bàba 进来 jìnlái 比较忙 bǐjiàománg

    - Bố của tôi dạo này hơi bận.

  • - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 比较

Hình ảnh minh họa cho từ 比较

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao