Đọc nhanh: 较比 (giảo bí). Ý nghĩa là: tương đối; khá; hơi (phó từ, biểu thị mức độ nhất định). Ví dụ : - 这间屋子较比宽绰。 gian phòng này tương đối rộng.. - 这里的气候较比热。 khí hậu nơi này khá nóng.
Ý nghĩa của 较比 khi là Phó từ
✪ tương đối; khá; hơi (phó từ, biểu thị mức độ nhất định)
副词,表示具有一定程度;比较
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 这里 的 气候 较 比热
- khí hậu nơi này khá nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较比
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 我 坐 着 比较 好
- Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 我 爸爸 进来 比较忙
- Bố của tôi dạo này hơi bận.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
较›