Đọc nhanh: 无比较级 (vô bí giảo cấp). Ý nghĩa là: tuyệt đối (không chịu trách nhiệm về mức độ so sánh).
Ý nghĩa của 无比较级 khi là Danh từ
✪ tuyệt đối (không chịu trách nhiệm về mức độ so sánh)
absolute (not liable to comparative degree)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无比较级
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无比较级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无比较级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
比›
级›
较›