意志 yìzhì

Từ hán việt: 【ý chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意志" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý chí). Ý nghĩa là: ý chí. Ví dụ : - 。 Ý chí của anh ấy rất kiên cường.. - 。 Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.. - 。 Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意志 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 意志 khi là Danh từ

ý chí

决定达到某种目的而产生的心理状态,往往由语言和行动表现出来

Ví dụ:
  • - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • - 展示 zhǎnshì le 不屈 bùqū de 意志 yìzhì

    - Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.

  • - 意志 yìzhì de 力量 lìliàng 不可 bùkě 小觑 xiǎoqù

    - Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意志

意志 + (Phó từ +) Tính từ

Ví dụ:
  • - de 意志 yìzhì 极其 jíqí 强烈 qiángliè

    - Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.

  • - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

Động từ + 意志

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 意志 yìzhì

    - Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.

  • - 鼓励 gǔlì 增强 zēngqiáng 意志 yìzhì

    - Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意志

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 意志 yìzhì

    - Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.

  • - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

  • - 每天 měitiān 磨练意志 móliànyìzhì

    - Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.

  • - 困难 kùnnán 磨练意志 móliànyìzhì

    - Khó khăn tôi luyện ý chí.

  • - 意志 yìzhì 消沉 xiāochén

    - ý chí sa sút; tinh thần sa sút.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 不屈不挠 bùqūbùnáo de 意志 yìzhì

    - Ý chí bất khuất.

  • - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

  • - 展示 zhǎnshì le 不屈 bùqū de 意志 yìzhì

    - Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.

  • - 意志坚强 yìzhìjiānqiáng

    - ý chí kiên cường.

  • - 砥砺 dǐlì 革命意志 gémìngyìzhì

    - rèn luyện ý chí cách mạng

  • - 那本 nàběn 杂志 zázhì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Quyển tạp chí kia rất hay.

  • - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • - qǐng 留意 liúyì 路上 lùshàng de 标志 biāozhì

    - Xin hãy để ý biển báo trên đường.

  • - de 意志 yìzhì 极其 jíqí 强烈 qiángliè

    - Ý chí của cô ấy cực kỳ mạnh mẽ.

  • - 鼓励 gǔlì 增强 zēngqiáng 意志 yìzhì

    - Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.

  • - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • - 多年 duōnián de 坎坷 kǎnkě 经历 jīnglì 熔炼 róngliàn chū 坚强 jiānqiáng de 意志 yìzhì

    - Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意志

Hình ảnh minh họa cho từ 意志

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao