Đọc nhanh: 此时 (thử thì). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; hiện tại. Ví dụ : - 此时我感到非常疲惫。 Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 此时他正在做作业。 Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.. - 此时外面正在下雨。 Bây giờ ngoài trời đang mưa.
Ý nghĩa của 此时 khi là Từ điển
✪ lúc này; bây giờ; hiện tại
这时
- 此时 我 感到 非常 疲惫
- Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 此时 他 正在 做作业
- Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.
- 此时 外面 正在 下雨
- Bây giờ ngoài trời đang mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 此时 với từ khác
✪ 此刻 vs 此时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 此时 我 感到 非常 疲惫
- Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 此时 外面 正在 下雨
- Bây giờ ngoài trời đang mưa.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 此时 他 正在 做作业
- Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 如此 激动 的 时刻 很 难忘
- Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
此›