Đọc nhanh: 此时此地 (thử thì thử địa). Ý nghĩa là: như mọi thứ đứng, ở đây và bây giờ.
Ý nghĩa của 此时此地 khi là Phó từ
✪ như mọi thứ đứng
as things stand
✪ ở đây và bây giờ
here and now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时此地
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 此地 负 美景
- Nơi này có cảnh đẹp.
- 此地 曾 是 山海卫
- Đây từng là Sơn Hải Vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此时此地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此时此地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
时›
此›