Đọc nhanh: 瑜珈 (du gia). Ý nghĩa là: Yoga.
✪ Yoga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑜珈
- 她 是 一位 瑜伽 教练
- Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 她 的 瑜伽 姿势 很 标准
- Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.
- 她 脖子 上佩瑜 很 美
- Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.
- 佩瑜 使 她 看起来 很 优雅
- Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
- 瑜伽 是 一种 很 好 的 锻炼 方式
- Yoga là một cách tập luyện rất tốt.
- 瑜伽 可以 帮助 放松 身心
- Yoga có thể giúp thư giãn cơ thể và tâm trí.
- 我 每天 早上 练 瑜伽
- Tôi tập yoga vào mỗi sáng.
- 我们 一起 去 上 瑜伽 课 吧
- Chúng ta cùng đi học lớp yoga nhé.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
- 她 昨晚 躺 在 地上 做 瑜伽
- Cô ấy tối qua đã nằm trên sàn để tập yoga.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瑜珈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑜珈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珈›
瑜›