• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin: Róng , Sòng
  • Âm hán việt: Tụng
  • Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰公页
  • Thương hiệt:CIMBO (金戈一月人)
  • Bảng mã:U+9882
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 颂

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩔜

Ý nghĩa của từ 颂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tụng). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Từ ghép với : Ca tụng, ca ngợi, Đâu đâu cũng khen ngợi, Ca tụng công đức, Bài ca anh hùng Chi tiết hơn...

Tụng

Từ điển phổ thông

  • khen ngợi, ca tụng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng

- Ca tụng, ca ngợi

- Đâu đâu cũng khen ngợi

- Ca tụng công đức

* ② Bài ca tụng

- Bài ca anh hùng