Đọc nhanh: 诅咒 (trớ chú). Ý nghĩa là: chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm. Ví dụ : - 他受到了别人的诅咒。 Anh ấy bị người khác nguyền rủa.. - 你不要随便诅咒别人。 Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
Ý nghĩa của 诅咒 khi là Động từ
✪ chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm
原指祈祷鬼神加祸于所恨的人,今指咒骂
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诅咒
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 狼人 的 咒语
- Người sói một phần của lời nguyền
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 画符念咒
- vẽ bùa niệm chú
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 别咒 他人 不好
- Đừng nguyền rủa người khác không tốt.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 这是 一句 咒语
- Đây là một câu thần chú.
- 就是 魔咒 书
- Đó là một cuốn sách phép thuật.
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 掐 诀 念咒
- bấm tay niệm thần chú.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诅咒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诅咒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咒›
诅›
mắng; mắng chửi; khiển trách; mắng mỏ; quở trách
chửi rủa; chửi đổng; chửi bới lung tung; mạn mạ
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
đi điếu; đi viếng; chia buồn
chửi bới; chửi mắng; chửi rủatrù rủa
Ca Tụng
khen ngợi; ca ngợi
Chúc Mừng, Khánh Hạ
Chúc Phúc
Phù Hộ, Giáng Phúc, Ban Phúc
Cầu Nguyện, Cầu Khấn, Van Vái
Cầu phúc
Chúc Mừng
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
cúp; giải
cầu xin; cầu khấn; khấn vái; cầu nguyện (thần phật); cầu đảo
Chúc, Cầu Chúc, Chúc Nguyện
chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng