次要角色 cì yào juésè

Từ hán việt: 【thứ yếu giác sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "次要角色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ yếu giác sắc). Ý nghĩa là: Vai thứ.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 次要角色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 次要角色 khi là Danh từ

Vai thứ

自从08年一张新曲加精选《Kenny's Essentials》(《代表作 新曲+精选》),已久久未听过关智斌的歌声。人生去到30多岁,经历了很多事情,自己再不是初出茅庐横冲直撞的小伙子,是时候融会过去的经历,重新调整自己,塑造一个理想角色,向人生另一章出发。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要角色

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - jiù 像是 xiàngshì 雅利安 yǎlìān 橄榄球 gǎnlǎnqiú yuán 角色 juésè

    - Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 科技 kējì 扮演着 bànyǎnzhe 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Công nghệ đóng vai trò then chốt.

  • - 他饰 tāshì 这个 zhègè 角色 juésè

    - Anh ấy đóng vai này.

  • - 反面角色 fǎnmiànjuésè

    - đóng vai phản diện

  • - 努力 nǔlì 角色 juésè yǎn hǎo

    - Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 一定 yídìng yào 把握住 bǎwòzhù

    - Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.

  • - 灭霸 mièbà shì 漫威 mànwēi zhōng de 反派 fǎnpài 角色 juésè

    - Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel

  • - de 角色 juésè dōu yǒu 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.

  • - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • - 教育 jiàoyù 扮演着 bànyǎnzhe 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo dục đóng vai trò quan trọng.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • - 需要 xūyào 为了 wèile dāng 一次 yīcì 反角 fǎnjiǎo

    - Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.

  • - 教师 jiàoshī shì 社会 shèhuì zhōng 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次要角色

Hình ảnh minh họa cho từ 次要角色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次要角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao