Đọc nhanh: 次要角色 (thứ yếu giác sắc). Ý nghĩa là: Vai thứ.
Ý nghĩa của 次要角色 khi là Danh từ
✪ Vai thứ
自从08年一张新曲加精选《Kenny's Essentials》(《代表作 新曲+精选》),已久久未听过关智斌的歌声。人生去到30多岁,经历了很多事情,自己再不是初出茅庐横冲直撞的小伙子,是时候融会过去的经历,重新调整自己,塑造一个理想角色,向人生另一章出发。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要角色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 这次 失败 需要 反思
- Thất bại lần này cần nghĩ lại.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 这次 考试 极 重要
- Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 她 需要 你 为了 她 当 一次 反角
- Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
- 教师 是 社会 中 重要 角色
- Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次要角色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次要角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
色›
要›
角›