Từ hán việt: 【thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ; hỗ trợ, họ Thứ. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.. - 。 Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.. - 。 Tôi quen một người họ Thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp; giúp đỡ; hỗ trợ

帮助

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 乐于 lèyú rén

    - Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng bāng

    - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thứ

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng de

    - Tôi quen một người họ Thứ.

  • - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng de

    - Tôi quen một người họ Thứ.

  • - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

  • - 总是 zǒngshì 乐于 lèyú rén

    - Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng bāng

    - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佽

Hình ảnh minh họa cho từ 佽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMO (人戈一人)
    • Bảng mã:U+4F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp