• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Hān
  • Âm hán việt: Ham Hàm Hám
  • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敢心
  • Thương hiệt:MKP (一大心)
  • Bảng mã:U+61A8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 憨

  • Cách viết khác

    𠐣 𣢅 𤸕 𤺍 𤼉

Ý nghĩa của từ 憨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ham, Hàm, Hám). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: ngu si, Ngu si., Ngu si, đần độn, Chân thật, mộc mạc, Ngu si.. Từ ghép với : Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch, Dáng điệu ngây thơ dễ thương, “hàm si” ngu đần., “hàm trạng khả cúc” vẻ ngây thơ dễ thương., Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch Chi tiết hơn...

Hàm
Hám

Từ điển phổ thông

  • ngu si

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngu si.
  • Một âm là hám. Hại, quả quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn

- Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch

* ② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng

- Dáng điệu ngây thơ dễ thương

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Ngu si, đần độn

- “hàm si” ngu đần.

Tính từ
* Chân thật, mộc mạc

- “hàm trạng khả cúc” vẻ ngây thơ dễ thương.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngu si.
  • Một âm là hám. Hại, quả quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn

- Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch

* ② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng

- Dáng điệu ngây thơ dễ thương